[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:06.25,0:00:09.98,Default,,0000,0000,0000,,Thì chính là cách ngôn ngữ\Nthể hiện thời gian Dialogue: 0,0:00:09.98,0:00:12.73,Default,,0000,0000,0000,,mà không cần phải diễn giải\Nvề thời gian, Dialogue: 0,0:00:12.73,0:00:17.01,Default,,0000,0000,0000,,bằng cách bổ nghĩa cho động từ \Nđể xác định thời điểm hành động diễn ra. Dialogue: 0,0:00:17.01,0:00:20.48,Default,,0000,0000,0000,,Có bao nhiêu thì trong \Nmột ngôn ngữ như tiếng Anh? Dialogue: 0,0:00:20.48,0:00:22.68,Default,,0000,0000,0000,,Thoạt đầu, câu trả lời có vẻ rõ ràng: Dialogue: 0,0:00:22.68,0:00:25.77,Default,,0000,0000,0000,,Ta có quá khứ, hiện tại,\Nvà tương lai. Dialogue: 0,0:00:25.77,0:00:28.36,Default,,0000,0000,0000,,Song, nhờ khái niệm ngữ pháp \Ngọi là thể của động từ, Dialogue: 0,0:00:28.36,0:00:32.03,Default,,0000,0000,0000,,từng khoảng thời gian này trên thực tế \Nlại phân thành nhiều thì hơn nữa. Dialogue: 0,0:00:32.03,0:00:34.14,Default,,0000,0000,0000,,Có bốn loại thể. Dialogue: 0,0:00:34.14,0:00:36.56,Default,,0000,0000,0000,,Với thể tiếp diễn, Dialogue: 0,0:00:36.56,0:00:39.88,Default,,0000,0000,0000,,hành động vẫn tiếp tục xảy ra \Nở mốc thời gian được đề cập. Dialogue: 0,0:00:39.88,0:00:43.90,Default,,0000,0000,0000,,Thể hoàn thành mô tả \Nhành động đã thực hiện xong. Dialogue: 0,0:00:43.90,0:00:46.44,Default,,0000,0000,0000,,Thể hoàn thành tiếp diễn là sự kết hợp Dialogue: 0,0:00:46.44,0:00:49.97,Default,,0000,0000,0000,,nhằm mô tả một phần đã hoàn thành \Ncủa một hành động đang diễn ra. Dialogue: 0,0:00:49.97,0:00:52.45,Default,,0000,0000,0000,,Cuối cùng là thể đơn, Dialogue: 0,0:00:52.45,0:00:55.94,Default,,0000,0000,0000,,dạng cơ bản của thì quá khứ, \Nthì hiện tại, và thì tương lai Dialogue: 0,0:00:55.94,0:00:59.94,Default,,0000,0000,0000,,khi hành động không được xác định \Nlà đang diễn ra hay đã chấm dứt. Dialogue: 0,0:00:59.94,0:01:03.62,Default,,0000,0000,0000,,Những giải thích này hơi khó hiểu, \Nvậy nên, hãy xem ví dụ thực tế. Dialogue: 0,0:01:03.62,0:01:06.83,Default,,0000,0000,0000,,Giả sử bạn của bạn kể rằng họ \Ntham gia một nhiệm vụ hải quân bí mật Dialogue: 0,0:01:06.83,0:01:09.57,Default,,0000,0000,0000,,để thu thập chứng cứ về \Nmột sinh vật biển bí ẩn. Dialogue: 0,0:01:09.57,0:01:12.59,Default,,0000,0000,0000,,Thì động từ xác định \Nbối cảnh thời gian trong quá khứ, Dialogue: 0,0:01:12.59,0:01:15.07,Default,,0000,0000,0000,,nhưng vẫn có vài trường hợp ở đây. Dialogue: 0,0:01:15.07,0:01:17.66,Default,,0000,0000,0000,,Họ có thể kể rằng một sinh vật \Nđã tấn công tàu của họ, Dialogue: 0,0:01:17.66,0:01:20.62,Default,,0000,0000,0000,,đó là thì quá khứ ở thể đơn,\Nloại thể khái quát nhất, Dialogue: 0,0:01:20.62,0:01:23.29,Default,,0000,0000,0000,,không bao hàm \Nbất kì giải thích nào. Dialogue: 0,0:01:23.29,0:01:25.58,Default,,0000,0000,0000,,Họ đang ngủ khi chuyện xảy ra, Dialogue: 0,0:01:25.58,0:01:29.01,Default,,0000,0000,0000,,một hành động\Nđang diễn ra tại thời điểm đó. Dialogue: 0,0:01:29.01,0:01:32.39,Default,,0000,0000,0000,,Họ có thể nói rằng\Nhọ đã khởi hành từ Nantucket Dialogue: 0,0:01:32.39,0:01:35.34,Default,,0000,0000,0000,,để diễn tả một hành động \Nđã hoàn thành từ trước. Dialogue: 0,0:01:35.34,0:01:38.09,Default,,0000,0000,0000,,Đó là ví dụ cho \Nthì quá khứ hoàn thành. Dialogue: 0,0:01:38.09,0:01:41.20,Default,,0000,0000,0000,,Hay họ đã lênh đênh \Ntrên biển suốt ba tuần, Dialogue: 0,0:01:41.20,0:01:44.39,Default,,0000,0000,0000,,một hành động đang diễn ra \Nvà kéo dài cho đến thời điểm đó. Dialogue: 0,0:01:44.39,0:01:48.56,Default,,0000,0000,0000,,Hiện tại, họ kể rằng họ vẫn \Ntìm kiếm sinh vật cho đến nay, Dialogue: 0,0:01:48.56,0:01:50.84,Default,,0000,0000,0000,,một hành động ở thì hiện tại đơn. Dialogue: 0,0:01:50.84,0:01:55.71,Default,,0000,0000,0000,,Cùng lúc đó, có lẽ họ đang chuẩn bị \Ncho nhiệm vụ tiếp theo, Dialogue: 0,0:01:55.71,0:02:00.16,Default,,0000,0000,0000,,và họ đã chế ra một chiếc tàu ngầm riêng \Ncho nhiệm vụ đó, một việc đã hoàn thành. Dialogue: 0,0:02:00.16,0:02:04.80,Default,,0000,0000,0000,,Thêm nữa, nếu họ đã và đang tìm hiểu \Nnhững lần có thể đã bắt gặp sinh vật, Dialogue: 0,0:02:04.80,0:02:08.27,Default,,0000,0000,0000,,đó là việc họ đã làm trong một \Nkhoảng thời gian và hiện vẫn đang làm, Dialogue: 0,0:02:08.27,0:02:11.47,Default,,0000,0000,0000,,một hành động ở thì \Nhiện tại hoàn thành tiếp diễn. Dialogue: 0,0:02:11.47,0:02:13.72,Default,,0000,0000,0000,,Vậy nhiệm vụ tiếp theo là gì? Dialogue: 0,0:02:13.72,0:02:18.14,Default,,0000,0000,0000,,Bạn biết rằng nó vẫn chưa diễn ra \Nvì họ sẽ khởi hành vào tuần sau, Dialogue: 0,0:02:18.14,0:02:19.60,Default,,0000,0000,0000,,đó là thì hiện tại đơn. Dialogue: 0,0:02:19.60,0:02:22.73,Default,,0000,0000,0000,,Bạn của bạn sẽ đang tìm kiếm \Nsinh vật ưa lẩn tránh kia, Dialogue: 0,0:02:22.73,0:02:25.90,Default,,0000,0000,0000,,một công việc kéo dài và tiếp diễn. Dialogue: 0,0:02:25.90,0:02:30.28,Default,,0000,0000,0000,,Họ bảo tàu ngầm sẽ đến độ sâu chưa được\Nthăm dò trong vòng một tháng tới. Dialogue: 0,0:02:30.28,0:02:31.99,Default,,0000,0000,0000,,Đó là một lời dự báo chắc chắn Dialogue: 0,0:02:31.99,0:02:35.72,Default,,0000,0000,0000,,về một hành động sẽ xảy ra tại \Nthời điểm cụ thể trong tương lai, Dialogue: 0,0:02:35.72,0:02:39.06,Default,,0000,0000,0000,,thời điểm mà họ sẽ lênh đênh \Ntrên biển được ba tuần, Dialogue: 0,0:02:39.06,0:02:41.41,Default,,0000,0000,0000,,đó là thì tương lai hoàn thành tiếp diễn. Dialogue: 0,0:02:41.41,0:02:44.01,Default,,0000,0000,0000,,Điểm mấu chốt cơ bản \Ncủa tất cả những thì này Dialogue: 0,0:02:44.01,0:02:47.63,Default,,0000,0000,0000,,là mỗi câu diễn ra \Ntrong một thời điểm cụ thể, Dialogue: 0,0:02:47.63,0:02:50.90,Default,,0000,0000,0000,,dù đó là quá khứ, hiện tại, \Nhay tương lai. Dialogue: 0,0:02:50.90,0:02:54.16,Default,,0000,0000,0000,,Thể của động từ cho ta biết \Nngay tại thời điểm đó Dialogue: 0,0:02:54.16,0:02:56.37,Default,,0000,0000,0000,,trạng thái của hành động là như thế nào. Dialogue: 0,0:02:56.37,0:03:00.06,Default,,0000,0000,0000,,Thế nên, tổng cộng, \Nta có 12 thì trong tiếng Anh. Dialogue: 0,0:03:00.06,0:03:01.94,Default,,0000,0000,0000,,Vậy còn những ngôn ngữ khác? Dialogue: 0,0:03:01.94,0:03:04.23,Default,,0000,0000,0000,,Một số như tiếng Pháp, tiếng Swahili, Dialogue: 0,0:03:04.23,0:03:07.07,Default,,0000,0000,0000,,và tiếng Nga có cách phân thì \Ntương tự tiếng Anh. Dialogue: 0,0:03:07.07,0:03:09.81,Default,,0000,0000,0000,,Số còn lại có cách khác để \Nmô tả và phân định thời gian. Dialogue: 0,0:03:09.81,0:03:12.98,Default,,0000,0000,0000,,Một số ngôn ngữ \Ncó rất ít thì, như tiếng Nhật, Dialogue: 0,0:03:12.98,0:03:16.73,Default,,0000,0000,0000,,vốn chỉ phân biệt giữa \Nquá khứ và phi quá khứ; Dialogue: 0,0:03:16.73,0:03:18.93,Default,,0000,0000,0000,,hay tiếng Buli và tiếng Tukang Basi, Dialogue: 0,0:03:18.93,0:03:21.74,Default,,0000,0000,0000,,chỉ phân biệt giữa \Ntương lai và phi tương lai; Dialogue: 0,0:03:21.74,0:03:26.19,Default,,0000,0000,0000,,hay tiếng Quan Thoại chỉ có thể,\Nkhông có thì. Dialogue: 0,0:03:26.19,0:03:31.62,Default,,0000,0000,0000,,Ngược lại, các ngôn ngữ như tiếng Yagwa \Nlại phân thì quá khứ ra nhiều cấp độ, Dialogue: 0,0:03:31.62,0:03:35.95,Default,,0000,0000,0000,,như liệu một việc nào đó xảy ra cách đây\Nnhiều giờ, nhiều tuần, hoặc nhiều năm. Dialogue: 0,0:03:35.95,0:03:40.41,Default,,0000,0000,0000,,Ở các ngôn ngữ khác, thì kết hợp với thức \Nđể diễn tả sự gấp rút, cần kíp, Dialogue: 0,0:03:40.41,0:03:42.90,Default,,0000,0000,0000,,hay khả năng diễn ra của sự việc. Dialogue: 0,0:03:42.90,0:03:46.40,Default,,0000,0000,0000,,Điều này khiến dịch thuật trở nên \Nkhó khăn nhưng không phải không được. Dialogue: 0,0:03:46.40,0:03:50.22,Default,,0000,0000,0000,,Khi người nói ngôn ngữ vốn thiếu những \Nthì nhất định vẫn có thể mô tả cùng ý Dialogue: 0,0:03:50.22,0:03:53.77,Default,,0000,0000,0000,,bằng cách dùng trợ động từ \Nnhư "would" hay "did", Dialogue: 0,0:03:53.77,0:03:55.88,Default,,0000,0000,0000,,hay nêu cụ thể thời gian \Nhọ muốn nói đến. Dialogue: 0,0:03:55.88,0:03:58.62,Default,,0000,0000,0000,,Liệu sự thay đổi giữ ngôn ngữ này\Nvà ngôn ngữ khác Dialogue: 0,0:03:58.62,0:04:01.99,Default,,0000,0000,0000,,chỉ là những cách khác nhau để \Nmô tả cùng một thực tại, Dialogue: 0,0:04:01.99,0:04:06.03,Default,,0000,0000,0000,,hay phản ánh những cách\Nnhìn nhận khác nhau về thế giới Dialogue: 0,0:04:06.03,0:04:08.34,Default,,0000,0000,0000,,thậm chí về chính thời gian? Dialogue: 0,0:04:08.34,0:04:14.03,Default,,0000,0000,0000,,Nếu vậy, liệu còn cách phân định \Nthời gian nào khác trong thực tế?