[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:00.47,0:00:01.66,Default,,0000,0000,0000,,Những gì chúng mình sẽ làm trong video này Dialogue: 0,0:00:01.66,0:00:04.80,Default,,0000,0000,0000,,là thực hành viết các số lớn Dialogue: 0,0:00:04.80,0:00:06.85,Default,,0000,0000,0000,,theo những cách khác nhau. Dialogue: 0,0:00:06.85,0:00:09.92,Default,,0000,0000,0000,,Giả sử chúng ta có con số này Dialogue: 0,0:00:09.92,0:00:12.57,Default,,0000,0000,0000,,thầy sẽ không đọc số này ra. Dialogue: 0,0:00:12.57,0:00:15.72,Default,,0000,0000,0000,,Ta có số này. Dialogue: 0,0:00:16.60,0:00:18.09,Default,,0000,0000,0000,,Điều ta sẽ làm là nghĩ xem Dialogue: 0,0:00:18.09,0:00:21.13,Default,,0000,0000,0000,,mình sẽ viết số này bằng chữ như thế nào? Dialogue: 0,0:00:21.13,0:00:22.97,Default,,0000,0000,0000,,Và mình khuyến khích bạn tạm dừng video này Dialogue: 0,0:00:22.97,0:00:24.72,Default,,0000,0000,0000,,và thử tự làm Dialogue: 0,0:00:24.72,0:00:25.61,Default,,0000,0000,0000,,trước khi chúng ta làm cùng nhau. Dialogue: 0,0:00:25.61,0:00:28.11,Default,,0000,0000,0000,,Nếu bạn lấy giấy ra và viết con số này Dialogue: 0,0:00:28.11,0:00:29.82,Default,,0000,0000,0000,,bạn sẽ viết con số nó như thế nào? Dialogue: 0,0:00:31.08,0:00:33.15,Default,,0000,0000,0000,,Bây giờ, chúng mình hãy làm cùng nhau nhé! Dialogue: 0,0:00:33.15,0:00:35.22,Default,,0000,0000,0000,,Trước khi ta viết số này bằng chữ Dialogue: 0,0:00:35.22,0:00:37.70,Default,,0000,0000,0000,,ta sẽ viết nó vào bảng giá trị trước Dialogue: 0,0:00:37.70,0:00:39.35,Default,,0000,0000,0000,,bởi vì nó có thể giúp chúng ta Dialogue: 0,0:00:39.35,0:00:42.91,Default,,0000,0000,0000,,phân tích số này chính xác hơn. Dialogue: 0,0:00:42.91,0:00:45.31,Default,,0000,0000,0000,,Trước khi làm, có một lưu ý nhỏ là Dialogue: 0,0:00:45.31,0:00:47.96,Default,,0000,0000,0000,,nếu bạn không quen \Nvới bảng giá trị Dialogue: 0,0:00:47.96,0:00:50.66,Default,,0000,0000,0000,,bạn có thể vẽ những cột\Nmỗi cột tương ứng với một hàng giá trị Dialogue: 0,0:00:50.66,0:00:52.21,Default,,0000,0000,0000,,ta đang đi từ hàng đơn vị Dialogue: 0,0:00:52.21,0:00:55.39,Default,,0000,0000,0000,,đi tới hàng chục, hàng trăm, \Nhàng nghìn, hàng chục nghìn. Dialogue: 0,0:00:55.39,0:00:57.73,Default,,0000,0000,0000,,Vậy chúng mình sẽ có hàng chục nghìn Dialogue: 0,0:00:57.73,0:00:59.46,Default,,0000,0000,0000,,ngay tại đây. Dialogue: 0,0:00:59.46,0:01:03.93,Default,,0000,0000,0000,,Chúng mình sẽ có hàng nghìn ngay đây. Dialogue: 0,0:01:03.93,0:01:07.11,Default,,0000,0000,0000,,Vậy chục nghìn, một nghìn. Dialogue: 0,0:01:07.11,0:01:08.76,Default,,0000,0000,0000,,Khi viết ra, các bạn sẽ thấy rõ hơn. Dialogue: 0,0:01:08.76,0:01:12.04,Default,,0000,0000,0000,,Đây là hàng trăm. Dialogue: 0,0:01:12.04,0:01:15.28,Default,,0000,0000,0000,,Đây là hàng chục. Dialogue: 0,0:01:15.28,0:01:17.65,Default,,0000,0000,0000,,Và đây là hàng đơn vị. Dialogue: 0,0:01:17.65,0:01:20.71,Default,,0000,0000,0000,,Vậy ta có bao nhiêu chục nghìn? Dialogue: 0,0:01:20.71,0:01:22.30,Default,,0000,0000,0000,,Ta bắt đầu với hàng đơn vị trước nhé. Dialogue: 0,0:01:22.30,0:01:23.58,Default,,0000,0000,0000,,Ta có bao nhiêu đơn vị? Dialogue: 0,0:01:23.58,0:01:24.41,Default,,0000,0000,0000,,Ta sẽ thấy ở đây. Dialogue: 0,0:01:24.41,0:01:26.72,Default,,0000,0000,0000,,Ta có 5 đơn vị. Dialogue: 0,0:01:26.72,0:01:28.22,Default,,0000,0000,0000,,Ta có bao nhiêu chục? Dialogue: 0,0:01:28.22,0:01:29.05,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta thấy ngay đây, Dialogue: 0,0:01:29.05,0:01:31.61,Default,,0000,0000,0000,,thật ra, chúng ta có 0 chục. Dialogue: 0,0:01:31.61,0:01:34.28,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta có bao nhiêu trăm? Dialogue: 0,0:01:34.28,0:01:36.93,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta thấy có 600. Dialogue: 0,0:01:36.93,0:01:38.61,Default,,0000,0000,0000,,Có bao nhiêu nghìn? Dialogue: 0,0:01:38.61,0:01:39.84,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta sẽ đi đến hàng nghìn Dialogue: 0,0:01:39.84,0:01:42.16,Default,,0000,0000,0000,,và chúng ta thấy ta có 2000. Dialogue: 0,0:01:42.16,0:01:45.46,Default,,0000,0000,0000,,Và rồi, chúng ta có bao nhiêu chục nghìn? Dialogue: 0,0:01:45.46,0:01:46.39,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta thấy ngay đây, Dialogue: 0,0:01:46.39,0:01:48.51,Default,,0000,0000,0000,,chúng ta có 80.000. Dialogue: 0,0:01:48.51,0:01:50.66,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta đã biểu diễn được \Nsố này như sau. Dialogue: 0,0:01:50.66,0:01:51.49,Default,,0000,0000,0000,,Hãy viết nó ra bằng chữ nhé! Dialogue: 0,0:01:51.49,0:01:53.03,Default,,0000,0000,0000,,Tất nhiên không phải lúc nào \Nta cũng phải làm như vậy, Dialogue: 0,0:01:53.03,0:01:54.38,Default,,0000,0000,0000,,nhưng thầy muốn đảm bảo Dialogue: 0,0:01:54.38,0:01:57.20,Default,,0000,0000,0000,,các bạn hiểu bài thật rõ. Dialogue: 0,0:01:57.20,0:01:59.70,Default,,0000,0000,0000,,Các bạn có thể hiểu đây là 8 chục Dialogue: 0,0:01:59.70,0:02:04.14,Default,,0000,0000,0000,,2 nghìn, 6 trăm và 5 đơn vị. Dialogue: 0,0:02:04.14,0:02:07.26,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng đây không phải \Nvà cách ta viết bằng chữ. Dialogue: 0,0:02:07.26,0:02:09.18,Default,,0000,0000,0000,,Thường người ta sẽ nói là Dialogue: 0,0:02:09.18,0:02:14.04,Default,,0000,0000,0000,,82 nghìn, 600 lẻ 5. Dialogue: 0,0:02:14.04,0:02:15.79,Default,,0000,0000,0000,,Và thầy sẽ viết theo cách đó. Dialogue: 0,0:02:15.79,0:02:17.49,Default,,0000,0000,0000,,Và khi bạn viết nó bằng chữ, Dialogue: 0,0:02:17.49,0:02:19.90,Default,,0000,0000,0000,,theo quy chuẩn \Nta đặt dấu phẩy. Dialogue: 0,0:02:19.90,0:02:22.00,Default,,0000,0000,0000,,Ta sẽ đặt dấu phẩy Dialogue: 0,0:02:22.00,0:02:24.43,Default,,0000,0000,0000,,theo đúng quy chuẩn. Dialogue: 0,0:02:24.43,0:02:27.24,Default,,0000,0000,0000,,Điều ta sẽ làm là\Nta sẽ biểu diễn phần này Dialogue: 0,0:02:27.24,0:02:30.31,Default,,0000,0000,0000,,là 82 nghìn Dialogue: 0,0:02:30.31,0:02:31.85,Default,,0000,0000,0000,,thầy sẽ viết ra. Dialogue: 0,0:02:31.85,0:02:33.54,Default,,0000,0000,0000,,82 nghìn Dialogue: 0,0:02:42.33,0:02:45.40,Default,,0000,0000,0000,,sau đó, ta đặt dấu phẩy. Dialogue: 0,0:02:45.40,0:02:47.26,Default,,0000,0000,0000,,82 nghìn, phẩy Dialogue: 0,0:02:47.26,0:02:50.94,Default,,0000,0000,0000,,6 trăm, 0 chục Dialogue: 0,0:02:50.94,0:02:52.43,Default,,0000,0000,0000,,là 605. Dialogue: 0,0:02:52.43,0:02:53.80,Default,,0000,0000,0000,,nếu ta có 10 ở đây Dialogue: 0,0:02:53.80,0:02:55.10,Default,,0000,0000,0000,,thì đây sẽ là 615. Dialogue: 0,0:02:55.10,0:02:56.82,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng đây là 605. Dialogue: 0,0:02:56.82,0:02:59.98,Default,,0000,0000,0000,,Thầy sẽ dùng màu khác. Dialogue: 0,0:02:59.98,0:03:01.73,Default,,0000,0000,0000,,Ta viết bằng màu xanh nhé. Dialogue: 0,0:03:01.73,0:03:06.73,Default,,0000,0000,0000,,82. 605 Dialogue: 0,0:03:10.56,0:03:11.81,Default,,0000,0000,0000,,Và ta đã làm xong. Dialogue: 0,0:03:11.81,0:03:13.43,Default,,0000,0000,0000,,Ta cùng làm ví dụ khác nhé. Dialogue: 0,0:03:14.67,0:03:16.77,Default,,0000,0000,0000,,Ta hãy viết số dưới dạng chữ Dialogue: 0,0:03:16.77,0:03:18.34,Default,,0000,0000,0000,,và thầy muốn các em viết theo đúng quy chuẩn. Dialogue: 0,0:03:18.34,0:03:22.98,Default,,0000,0000,0000,,Số đó là năm mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt. Dialogue: 0,0:03:35.31,0:03:38.24,Default,,0000,0000,0000,,Thầy muốn các em viết theo đúng quy chuẩn. Dialogue: 0,0:03:38.24,0:03:40.12,Default,,0000,0000,0000,,Ta sẽ viết dưới dạng số trước Dialogue: 0,0:03:40.12,0:03:41.81,Default,,0000,0000,0000,,và đặt dấu phẩy ở vị trí phù hợp nhé. Dialogue: 0,0:03:41.81,0:03:44.07,Default,,0000,0000,0000,,Hãy tạm dừng video \Nvà thử tự làm nhé. Dialogue: 0,0:03:44.98,0:03:47.19,Default,,0000,0000,0000,,Được rồi, ta cùng làm nhé. Dialogue: 0,0:03:47.19,0:03:51.12,Default,,0000,0000,0000,,Ta có năm mươi nghìn Dialogue: 0,0:03:51.12,0:03:53.42,Default,,0000,0000,0000,,ta viết là... Dialogue: 0,0:03:53.42,0:03:55.15,Default,,0000,0000,0000,,Để thầy đặt hàng giá trị trước đã nhé! Dialogue: 0,0:03:55.15,0:03:56.62,Default,,0000,0000,0000,,Đây là hàng chục nghìn Dialogue: 0,0:03:56.62,0:04:00.84,Default,,0000,0000,0000,,đây là hàng nghìn, hàng trăm, \Nhàng chục và hàng đơn vị. Dialogue: 0,0:04:00.84,0:04:02.49,Default,,0000,0000,0000,,Năm mưới nghìn sẽ là 50 nghìn Dialogue: 0,0:04:04.08,0:04:05.35,Default,,0000,0000,0000,,ta viết... Dialogue: 0,0:04:05.35,0:04:07.43,Default,,0000,0000,0000,,hoặc ta có thể nói đó là 5 chục nghìn Dialogue: 0,0:04:07.43,0:04:09.85,Default,,0000,0000,0000,,hoặc là 50 nghìn. Dialogue: 0,0:04:09.85,0:04:13.83,Default,,0000,0000,0000,,Ta có sáu trăm ba mươi mốt. Dialogue: 0,0:04:13.83,0:04:18.41,Default,,0000,0000,0000,,Sáu trăm tức là 6 trăm ở đây. Dialogue: 0,0:04:18.41,0:04:23.22,Default,,0000,0000,0000,,Ba mươi mốt tức là 30 cộng 1. Dialogue: 0,0:04:23.22,0:04:25.70,Default,,0000,0000,0000,,Hay 3 chục cộng 1 đơn vị. Dialogue: 0,0:04:25.70,0:04:28.93,Default,,0000,0000,0000,,3 chục cộng 1 đơn vị vẫn là 31. Dialogue: 0,0:04:28.93,0:04:31.24,Default,,0000,0000,0000,,Và, ta đặt dấu phẩy Dialogue: 0,0:04:31.24,0:04:33.84,Default,,0000,0000,0000,,ở vị trí phù hợp, ta đặt dấu phẩy Dialogue: 0,0:04:33.84,0:04:36.36,Default,,0000,0000,0000,,trước mỗi 3 hàng giá trị.\NTức là Dialogue: 0,0:04:36.36,0:04:37.86,Default,,0000,0000,0000,,các em bắt đầu từ bên phải Dialogue: 0,0:04:37.86,0:04:42.18,Default,,0000,0000,0000,,và đặt dấu phẩy ở giữa hàng trăm\Nvà hàng nghìn. Dialogue: 0,0:04:42.18,0:04:43.01,Default,,0000,0000,0000,,Ta đã biểu diễn xong. Dialogue: 0,0:04:43.01,0:04:47.62,Default,,0000,0000,0000,,Số này là 50.631 Dialogue: 0,0:04:49.08,0:04:52.59,Default,,0000,0000,0000,,Đây là số được viết theo đúng quy chuẩn.