[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:04.28,0:00:08.56,Default,,0000,0000,0000,,Mỗi lần bạn bước đi, Dialogue: 0,0:00:08.56,0:00:12.22,Default,,0000,0000,0000,,200 cơ bắp hoạt động đồng thời\Nđể nâng chân bạn lên, Dialogue: 0,0:00:12.22,0:00:15.79,Default,,0000,0000,0000,,đẩy nó về trước, và đặt xuống. Dialogue: 0,0:00:15.79,0:00:20.70,Default,,0000,0000,0000,,Đây chỉ là một trong hàng ngàn\Nnhiệm vụ được thực hiện bởi hệ cơ bắp. Dialogue: 0,0:00:20.70,0:00:24.55,Default,,0000,0000,0000,,Mạng lưới với hơn 650 cơ bắp này\Nbao phủ toàn bộ cơ thể Dialogue: 0,0:00:24.55,0:00:26.40,Default,,0000,0000,0000,,và nhờ nó, ta có thể nháy mắt, Dialogue: 0,0:00:26.40,0:00:27.65,Default,,0000,0000,0000,,cười,\N Dialogue: 0,0:00:27.65,0:00:29.01,Default,,0000,0000,0000,,chạy,\N Dialogue: 0,0:00:29.01,0:00:30.45,Default,,0000,0000,0000,,nhảy,\N Dialogue: 0,0:00:30.45,0:00:31.91,Default,,0000,0000,0000,,và đứng thẳng.\N Dialogue: 0,0:00:31.91,0:00:35.74,Default,,0000,0000,0000,,Nó thậm chí chịu trách nhiệm \Nlàm tim đập. Dialogue: 0,0:00:35.74,0:00:39.72,Default,,0000,0000,0000,,Trước hết, hệ cơ bắp thực sự là gì?\N Dialogue: 0,0:00:39.72,0:00:42.22,Default,,0000,0000,0000,,Nó được tạo bởi ba loại cơ chính:\N Dialogue: 0,0:00:42.22,0:00:46.47,Default,,0000,0000,0000,,cơ xương (cơ vân), được gắn với xương\Nthông qua dây chằng Dialogue: 0,0:00:46.47,0:00:50.26,Default,,0000,0000,0000,,cơ tim, chỉ có trong trái tim, Dialogue: 0,0:00:50.26,0:00:54.56,Default,,0000,0000,0000,,và cơ trơn, bao phủ mặt trong\Ncác mạch máu và một số cơ quan nhất định, Dialogue: 0,0:00:54.56,0:00:57.21,Default,,0000,0000,0000,,như ruột và tử cung.\N Dialogue: 0,0:00:57.21,0:00:59.94,Default,,0000,0000,0000,,Cả ba loại này được tạo bởi\Ncác tế bào cơ, Dialogue: 0,0:00:59.94,0:01:03.77,Default,,0000,0000,0000,,còn được gọi là sợi cơ,\Nbó chặt với nhau. Dialogue: 0,0:01:03.77,0:01:06.36,Default,,0000,0000,0000,,Những bó này nhận tín hiệu từ\Nhệ thần kinh Dialogue: 0,0:01:06.36,0:01:11.72,Default,,0000,0000,0000,,để co thắt các sợi, nhờ đó,\Ntạo nên lực và chuyển động. Dialogue: 0,0:01:11.72,0:01:14.38,Default,,0000,0000,0000,,Tạo nên hầu hết \Ncác cử động của chúng ta. Dialogue: 0,0:01:14.38,0:01:16.14,Default,,0000,0000,0000,,Chỉ một vài bộ phận trên cơ thể Dialogue: 0,0:01:16.14,0:01:18.83,Default,,0000,0000,0000,,không bị hệ cơ bắp \Nđiều khiển cử động. Dialogue: 0,0:01:18.83,0:01:20.99,Default,,0000,0000,0000,,Đó là tinh trùng, Dialogue: 0,0:01:20.99,0:01:23.34,Default,,0000,0000,0000,,lông mũi,\N Dialogue: 0,0:01:23.34,0:01:25.49,Default,,0000,0000,0000,,và một số bạch cầu nhất định.\N Dialogue: 0,0:01:25.49,0:01:29.04,Default,,0000,0000,0000,,Co thắt cơ bắp có thể \Nchia thành ba loại chính. Dialogue: 0,0:01:29.04,0:01:34.75,Default,,0000,0000,0000,,Hai loại đầu tiên, co hoặc duỗi \Ncác sợi cơ, tạo các lực đối lập. Dialogue: 0,0:01:34.75,0:01:38.97,Default,,0000,0000,0000,,Cơ bắp tay trước co trong khi\Ncơ bắp tay sau duỗi hoặc thả lỏng, Dialogue: 0,0:01:38.97,0:01:42.78,Default,,0000,0000,0000,,kéo tay lên và cong tay ở cùi chỏ. Dialogue: 0,0:01:42.78,0:01:45.35,Default,,0000,0000,0000,,Điều này cho phép ta, ví dụ,\Nnhặt cuốn sách lên, Dialogue: 0,0:01:45.35,0:01:49.45,Default,,0000,0000,0000,,hoặc nếu đảo ngược lại,\Nlà đặt sách xuống. Dialogue: 0,0:01:49.45,0:01:53.71,Default,,0000,0000,0000,,Sự hợp tác bổ sung như vầy \Ntồn tại khắp hệ cơ bắp. Dialogue: 0,0:01:53.71,0:01:57.94,Default,,0000,0000,0000,,Loại co thắt thứ ba tạo nên\Nmột lực ổn định. Dialogue: 0,0:01:57.94,0:02:01.52,Default,,0000,0000,0000,,Ở trường hợp này, các sợi cơ\Nkhông thay đổi độ dài, Dialogue: 0,0:02:01.52,0:02:04.16,Default,,0000,0000,0000,,mà giữ cho cơ cứng rắn.\N Dialogue: 0,0:02:04.16,0:02:08.27,Default,,0000,0000,0000,,Điều này cho phép ta nắm một ly cà phê\Nhoặc dựa vào tường. Dialogue: 0,0:02:08.27,0:02:13.39,Default,,0000,0000,0000,,Nó cũng giữ tư thế của ta,\Ngiúp ta đứng thẳng. Dialogue: 0,0:02:13.39,0:02:16.53,Default,,0000,0000,0000,,Cơ xương tạo nên phần lớn hệ cơ, Dialogue: 0,0:02:16.53,0:02:19.70,Default,,0000,0000,0000,,chiếm khoảng 30-40% cân nặng cơ thể, Dialogue: 0,0:02:19.70,0:02:22.29,Default,,0000,0000,0000,,và tạo nên đa số các chuyển động.\N Dialogue: 0,0:02:22.29,0:02:26.24,Default,,0000,0000,0000,,Vài nhóm cơ quen thuộc với ta,\Nnhư cơ ngực và cơ bắp tay trước. Dialogue: 0,0:02:26.24,0:02:29.36,Default,,0000,0000,0000,,Những cơ khác thì ít người biết hơn,\Nnhư cơ mút, Dialogue: 0,0:02:29.36,0:02:32.49,Default,,0000,0000,0000,,nhóm cơ gắn gò má với răng của bạn, Dialogue: 0,0:02:32.49,0:02:34.53,Default,,0000,0000,0000,,hay nhóm cơ xương nhỏ nhất của cơ thể, Dialogue: 0,0:02:34.53,0:02:40.76,Default,,0000,0000,0000,,một mảnh mô dài một milimét, \Ngọi là cơ bàn đạp nằm sâu trong tai. Dialogue: 0,0:02:40.76,0:02:45.73,Default,,0000,0000,0000,,Nơi nào chúng có mặt, các cơ xương\Nđược nối với hệ thần kinh soma, Dialogue: 0,0:02:45.73,0:02:49.50,Default,,0000,0000,0000,,nhờ vậy, ta kiểm soát\Ngần như hoàn toàn cử động của chúng. Dialogue: 0,0:02:49.50,0:02:52.83,Default,,0000,0000,0000,,Nhóm cơ này cũng chứa hai loại sợi cơ\N Dialogue: 0,0:02:52.83,0:02:58.76,Default,,0000,0000,0000,,để càng cải thiện cử động của ta,\Nco giật chậm và co giật nhanh. Dialogue: 0,0:02:58.76,0:03:01.78,Default,,0000,0000,0000,,Các sợi co giật nhanh phản ứng ngay\Nkhi được kích hoạt Dialogue: 0,0:03:01.78,0:03:04.80,Default,,0000,0000,0000,,nhưng nhanh chóng hết năng lượng\Nvà trở nên mệt mỏi. Dialogue: 0,0:03:04.80,0:03:07.96,Default,,0000,0000,0000,,Các sợi co giật chậm, ngược lại,\Nlà những tế bào bền sức. Dialogue: 0,0:03:07.96,0:03:12.32,Default,,0000,0000,0000,,Chúng phản ứng và sử dụng năng lượng\Nchậm rãi để có thể hoạt động lâu dài. Dialogue: 0,0:03:12.32,0:03:15.59,Default,,0000,0000,0000,,Người chạy nước rút sẽ tích trữ nhiều\Ncơ co giật nhanh ở chân Dialogue: 0,0:03:15.59,0:03:17.26,Default,,0000,0000,0000,,qua việc luyện tập liên tục,\N Dialogue: 0,0:03:17.26,0:03:21.42,Default,,0000,0000,0000,,cho phép cô ta nhanh chóng tăng tốc, Dialogue: 0,0:03:21.42,0:03:24.16,Default,,0000,0000,0000,,trong khi các cơ lưng chứa nhiều\Ncơ co giật chậm hơn Dialogue: 0,0:03:24.16,0:03:27.68,Default,,0000,0000,0000,,để giữ tư thế của bạn cả ngày.\N Dialogue: 0,0:03:27.68,0:03:31.12,Default,,0000,0000,0000,,Không như các cơ xương, cơ tim \Nvà cơ trơn của cơ thể Dialogue: 0,0:03:31.12,0:03:33.60,Default,,0000,0000,0000,,được quản lí bởi hệ thần kinh tự động\N Dialogue: 0,0:03:33.60,0:03:35.62,Default,,0000,0000,0000,,vượt khỏi tầm kiểm soát trực tiếp của ta.\N Dialogue: 0,0:03:35.62,0:03:40.26,Default,,0000,0000,0000,,Nó giúp tim bạn đập khoảng 3 tỉ lần\Ntrong suốt cuộc đời, Dialogue: 0,0:03:40.26,0:03:43.35,Default,,0000,0000,0000,,giúp cung cấp máu và oxi cho cơ thể. Dialogue: 0,0:03:43.35,0:03:48.48,Default,,0000,0000,0000,,Kiểm soát tự động cũng co và giãn cơ trơn\Ntheo một chu kì có nhịp điệu. Dialogue: 0,0:03:48.48,0:03:52.11,Default,,0000,0000,0000,,Để bơm máu qua các thành trong \Ncủa mạch máu, Dialogue: 0,0:03:52.11,0:03:56.37,Default,,0000,0000,0000,,cho phép ruột co thắt và\Nđẩy thức ăn qua hệ thống tiêu hóa, Dialogue: 0,0:03:56.37,0:04:01.71,Default,,0000,0000,0000,,và cho phép tử cung co thắt\Nkhi một người đang sinh con. Dialogue: 0,0:04:01.71,0:04:06.83,Default,,0000,0000,0000,,Khi cơ bắp làm việc, chúng cũng sử dụng\Nnăng lượng và tạo ra sản phẩm phụ - nhiệt. Dialogue: 0,0:04:06.83,0:04:10.90,Default,,0000,0000,0000,,Thực tế, cơ bắp cung cấp khoảng\N85% thân nhiệt, Dialogue: 0,0:04:10.90,0:04:15.77,Default,,0000,0000,0000,,được tim và các mạch máu\Nphân tán khắp cơ thể thông qua máu. Dialogue: 0,0:04:15.77,0:04:20.54,Default,,0000,0000,0000,,Không có nó, ta không thể\Nduy trì nhiệt độ cần thiết để sống sót. Dialogue: 0,0:04:20.54,0:04:23.67,Default,,0000,0000,0000,,Hệ thống cơ bắp có thể vô hình\Nvới chúng ta, Dialogue: 0,0:04:23.67,0:04:26.59,Default,,0000,0000,0000,,nhưng nó để lại dấu ấn \Ntrên hầu hết những gì ta làm, Dialogue: 0,0:04:26.59,0:04:31.11,Default,,0000,0000,0000,,dù đó là nháy mắt\Nhay chạy đua đến đích.