Viết số bằng chữ và dạng chuẩn
-
0:00 - 0:02Những gì chúng ta sẽ làm trong video này
-
0:02 - 0:05là thực hành một số cách viết các số lớn hợp lý
-
0:05 - 0:07theo những cách khác nhau.
-
0:07 - 0:10Vì vậy, ví dụ, giả sử chúng ta có con số này
-
0:10 - 0:13và mình sẽ không cố ý nói nó ra.
-
0:13 - 0:16Vì vậy, con số này ngay tại đây.
-
0:17 - 0:18Điều mình muốn làm là nghĩ xem
-
0:18 - 0:21mình sẽ viết điều này bằng chữ như thế nào?
-
0:21 - 0:23Và mình khuyến khích bạn tạm dừng video này
-
0:23 - 0:25và cố gắng tự tìm ra điều đó
-
0:25 - 0:26trước khi chúng ta làm cùng nhau.
-
0:26 - 0:28Và nếu bạn lấy giấy ra và thực sự viết điều này ra,
-
0:28 - 0:30bạn sẽ viết con số này như thế nào?
-
0:31 - 0:33Bây giờ, chúng ta có thể làm điều đó cùng nhau.
-
0:33 - 0:35Thực ra trước khi mình viết nó bằng chữ,
-
0:35 - 0:38mình sẽ viết nó ra trong một bảng hàng giá trị
-
0:38 - 0:39bởi vì nó có thể giúp chúng ta hoặc nó chỉ giúp chúng ta
-
0:39 - 0:43phân tích chính xác những gì con số này đại diện.
-
0:43 - 0:45Vì vậy, chỉ là một nhắc nhở,
-
0:45 - 0:48nếu bạn không quen thuộc với bảng hàng giá trị.
-
0:48 - 0:51Bạn nghĩ về một cột cho các hàng giá trị khác nhau
-
0:51 - 0:52và ở đây chúng ta đang đi từ hàng đơn vị
-
0:52 - 0:55đi tới hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng mười nghìn,
-
0:55 - 0:58vậy chúng ta sẽ có hàng mười nghìn
-
0:58 - 0:59ngay tại đây.
-
0:59 - 1:04Chúng ta sẽ có hàng nghìn ngay đây.
-
1:04 - 1:07Đây chỉ là chữ S ở đây, vậy mười nghìn, một nghìn.
-
1:07 - 1:09Đôi khi bạn sẽ thấy nó được viết ra.
-
1:09 - 1:12Đây là hàng trăm.
-
1:12 - 1:15Đây là hàng chục.
-
1:15 - 1:18Và đây là hàng đơn vị.
-
1:18 - 1:21Và vì vậy, có bao nhiêu mười nghìn mà ta có?
-
1:21 - 1:22Thật ra hãy bắt đầu với hàng đơn vị trước.
-
1:22 - 1:24Chúng ta có bao nhiêu đơn vị?
-
1:24 - 1:24Chúng ta thấy nó ngay đây.
-
1:24 - 1:27Chúng ta có 5 đơn vị.
-
1:27 - 1:28Chúng ta có bao nhiêu hàng chục?
-
1:28 - 1:29Chúng ta thấy ngay đây,
-
1:29 - 1:32thật ra, chúng ta có 0 hàng chục.
-
1:32 - 1:34Chúng ta có bao nhiêu hàng trăm?
-
1:34 - 1:37Chúng ta thấy nó ngay đây, 600.
-
1:37 - 1:39Có bao nhiêu hàng nghìn?
-
1:39 - 1:40Chúng ta sẽ đi đến hàng nghìn
-
1:40 - 1:42và chúng ta thấy ta có 2000.
-
1:42 - 1:45Và rồi, chúng ta có bao nhiêu hàng mười nghìn?
-
1:45 - 1:46Chúng ta thấy ngay đây,
-
1:46 - 1:49chúng ta có 80.000.
-
1:49 - 1:51Vì vậy, bây giờ chúng ta có sự biểu diễn này.
-
1:51 - 1:51hãy viết nó ra bằng chữ
-
1:51 - 1:53và bạn không phải làm điều này mọi lúc,
-
1:53 - 1:54nhưng mình chỉ đang cố gắng đảm bảo rằng chúng ta thấy
-
1:54 - 1:57mọi cách nghĩ có thể có về nó.
-
1:57 - 2:00Vậy bạn có thể nói 80 nghìn,
-
2:00 - 2:042000, 600, và 5 đơn vị,
-
2:04 - 2:07nhưng đó không chính xác là cách mọi người nói bằng chữ.
-
2:07 - 2:09Điều điển hình là mọi người sẽ nói là
-
2:09 - 2:1482 nghìn, 600 lẻ 5.
-
2:14 - 2:16Và mình sẽ viết theo cách đó.
-
2:16 - 2:17Và khi bạn viết nó bằng chữ,
-
2:17 - 2:20cách làm tiêu chuẩn thực sự là đặt dấu phẩy
-
2:20 - 2:22bất cứ nơi nào bạn đặt dấu phẩy vào,
-
2:22 - 2:24điều này ở đây được viết ở dạng tiêu chuẩn.
-
2:24 - 2:27Vì vậy, những gì chúng ta sẽ làm là,
chúng ta sẽ diễn đạt phần này -
2:27 - 2:30ngay tại đây là tám mươi hai nghìn,
-
2:30 - 2:32vì vậy để mình viết nó ra.
-
2:32 - 2:34Tám mươi hai nghìn.
-
2:42 - 2:45Và sau đó, đặt dấu phẩy này ở đó.
-
2:45 - 2:47Tám mươi hai nghìn, dấu phẩy,
-
2:47 - 2:51và sau đó chúng ta có 600
và sau đó chúng ta không có hàng chục, -
2:51 - 2:52vì vậy nó là 605.
-
2:52 - 2:54Nếu có một chục ở đây,
-
2:54 - 2:55thì nó sẽ là 615.
-
2:55 - 2:57nhưng đây chỉ là 605.
-
2:57 - 3:00Và vì vậy mình sẽ làm nó với một màu khác.
-
3:00 - 3:02Hãy làm với màu xanh này.
-
3:02 - 3:07Vậy là tám mươi hai nghìn, và sau đó là sáu trăm năm.
-
3:11 - 3:12Và chúng ta đã xong!
-
3:12 - 3:13Hãy làm một ví dụ khác.
-
3:15 - 3:17Vì vậy, bây giờ mình sẽ viết ra một số bằng chữ
-
3:17 - 3:18và mình muốn bạn viết nó ở dạng chuẩn.
-
3:18 - 3:23Vì vậy, con số là năm mươi nghìn, sáu trăm ba mươi mốt.
-
3:35 - 3:38Và mình muốn bạn viết số này ở dạng chuẩn.
-
3:38 - 3:40Vì vậy, thực sự chỉ cần viết nó ra dưới dạng một số
-
3:40 - 3:42và đặt dấu phẩy vào những nơi thích hợp.
-
3:42 - 3:44Tạm dừng video này và xem bạn có thể làm điều đó không.
-
3:45 - 3:47Được rồi, bây giờ chúng ta hãy làm cùng nhau.
-
3:47 - 3:51Vì vậy, phần đầu tiên này, năm mươi nghìn,
-
3:51 - 3:53chúng ta có thể viết như thế,
-
3:53 - 3:55thực ra, hãy đưa các hàng giá trị ra đây,
-
3:55 - 3:57vậy đây là hàng mười nghìn,
-
3:57 - 4:01đây là hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
-
4:01 - 4:02Vậy 50 nghìn,
-
4:04 - 4:05bạn có thể viết như vậy,
-
4:05 - 4:07bạn có thể nói đó là 50 nghìn,
-
4:07 - 4:10hoặc bạn có thể nói là năm chục nghìn.
-
4:10 - 4:14Sau đó, họ nói sáu trăm ba mươi mốt.
-
4:14 - 4:18Vậy, sáu trăm, đó là sáu trăm ở đây
-
4:18 - 4:23và sau đó là ba mươi mốt, tức là ba mươi và một,
-
4:23 - 4:26hoặc ba chục và 1 đơn vị,
-
4:26 - 4:29ba chục và 1 đơn vị, hoặc 31.
-
4:29 - 4:31Và tất nhiên, bạn sẽ đặt dấu phẩy của mình
-
4:31 - 4:34ở cùng một vị trí và bạn đặt dấu phẩy của mình
-
4:34 - 4:36vào mỗi ba hàng vị trí, vì vậy lần đầu tiên bạn làm điều đó,
-
4:36 - 4:38nếu bạn đang di chuyển từ bên phải,
-
4:38 - 4:42bạn đặt nó từ vị trí hàng trăm đến hàng nghìn.
-
4:42 - 4:43Vì vậy, bạn có nó.
-
4:43 - 4:48Đây là điều tương tự với 50.631.
-
4:49 - 4:53Đây là con số được viết ở dạng tiêu chuẩn.
- Title:
- Viết số bằng chữ và dạng chuẩn
- Description:
-
Viết số bằng chữ và dạng chuẩn
- Video Language:
- English
- Team:
Khan Academy
- Duration:
- 04:54
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Writing numbers in words and standard form | |
![]() |
dungnguyen412 edited Vietnamese subtitles for Writing numbers in words and standard form | |
![]() |
dungnguyen412 edited Vietnamese subtitles for Writing numbers in words and standard form | |
![]() |
dungnguyen412 edited Vietnamese subtitles for Writing numbers in words and standard form | |
![]() |
dungnguyen412 edited Vietnamese subtitles for Writing numbers in words and standard form |